
|
|
Giáo viên |
Nhân viên |
|
Số lượng: . Nhà trẻ: . Mẫu giáo: |
22 . 06 GV . 16 GV |
09 . Kế toánkiêm văn thư 01, y tế kiêm thủ quỹ : 01, bảo vệ: 02, cấp dưỡng: 05 |
|---|---|---|
|
Trình độ đào tạo: . Chuẩn: . Trên chuẩn: |
22/22 GV ( 100%) 22/22 GV ( 100%) |
KT: Đại học kế toán YT: CĐYT CD: KTNĂ |
|
Định mức Giáo viên/ trẻ: . Nhà trẻ: . Mẫu giáo: |
. 3 GV/1nhóm . 2GV/1lớp
|
|
|
Số lượng lao động tiên tiến: Tỷ lệ: |
. 18/22 GV . 82% |
8/09, tỷ lệ: 89% |
|
Số lượng GV giỏi cấp Trường: |
20/22 GV ( TL: 90%) |
|
|
Số lượng GV giỏi cấp quận: |
07/22 GV ( TL: 32%) |
|
|
Số lượng GV giỏi cấp thành phố: |
03/22GV ( TL: 13,7%) |
|
|
Số lượng bị kỷ luật: |
0 |
0 |
|
Tỷ lệ GV đạt khá theo chuẩn NNGVMN: |
04 GV ( TL:16%) |
|
|
Tỷ lệ GV đạt xuất sắc theo chuẩn NNGVMN |
21 GV ( TL: 84%) |
|
|
Tỷ lệ GV xếp loại kèm theo chuẩn NNGVMN |
0 |
|
|
Tham gia các HĐCM,CĐ, HĐXH |
22 |
|
|
Số lượng GV có kế hoạch tự bồi dưỡng – Tỷ lệ |
22( đạt 100%) |
|
|
Ứng dụng công nghệ |
Biết sử dụng CNTT trong giảng dạy |
|
|
Quy hoạch phát triển đội ngũ, có kế hoạch bồi dưỡng tăng số lượng GV đạt chuẩn trên chuẩn về trình độ đào tạo |
Có hồ sơ quy hoạch phát triển đội ngũ, có kế hoạch bồi dưỡng |
|
|
Thực hiện chương trình BDTX,BDhè, chuyên đề |
Có kế hoạch bồi dưỡng |
|
|
Tỷ lệ GV có kế hoạch và thực hiện tự bồi dưỡng nâng cao trình độ CM, nghiệp vụ |
22( đạt 100%) |
|
|
Số lượng GV có báo cáo cải tiến đổi mới phương pháp CSGD trẻ trong từng năm |
22 |
|
|
Số lượng GV có kế hoạch kiến thức, kỹ năng CSGD trẻ SDD, trẻ tự kỷ, trẻ khuyết tật |
22 |
|